Cách sử dụng câu chủ động và câu bị động trong tiếng Anh

Với các thì khác nhau trong tiếng Anh, giọng bị động cũng sẽ có các dạng khác nhau.

Câu chủ động và câu bị động là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng mà người học cần nắm để chuẩn bị cho bài thi TOEIC. Trong tiếng Anh, câu bị động thường được sử dụng để nhấn mạnh rằng chủ thể bị ảnh hưởng bởi một hành động nào đó. Với các thì khác nhau trong tiếng Anh, cấu trúc của câu bị động cũng sẽ thay đổi. Cấu trúc chung của câu chủ động và câu bị động:

Tích cực

S + V + O

Thụ động

S + To Be + PII

Hãy xem xét hai ví dụ:

Bọn tội phạm đã ăn cắp tiền. (bọn cướp đã lấy trộm tiền.)

Tiền đã bị bọn tội phạm đánh cắp. (tiền đã bị cướp bởi bọn cướp.)

Với hai câu trên, khi chuyển từ chủ động sang bị động, tân ngữ “the money” ở câu thứ nhất được chuyển thành chủ ngữ ở câu thứ hai, đồng thời To Be cũng được thêm vào trước động từ chính “being”. Từ đó rút ra quy luật chuyển hóa từ chủ động sang bị động:

- Nhận biết các thành phần trong câu: S, V, O và thì của động từ trong câu.

- Đổi O từ câu chủ động thành S trong câu bị động.

- S trong câu chủ động sẽ làm O và đứng sau "by" (một số trường hợp có thể lược bỏ phần này).

- V chính sẽ được chuyển thành PII (Quá khứ tham gia) và thêm To Be ở phía trước.

Bảng 8 thì quan trọng của tiếng Anh trong giọng bị động:

- Các thì hiện tại:

sau đó

Câu chủ động

Câu bị động

hiện tại đơn

S + V + O

S + Be + V3 (bởi O)

Hiện tại tiếp diễn

S + am / is / are + Ving + O

S + am / is / are + being + V3 (bởi O)

Hiện tại hoàn thành

S - + have / has + V3 + O

S + have / has + been + V3 (bởi O)

hiện tại đơn

S + V + O

S + Be + V3 (bởi O)

Hiện tại tiếp diễn

S + am / is / are + Ving + O

S + am / is / are + being + V3 (bởi O)

Hiện tại hoàn thành

S - + have / has + V3 + O

S + have / has + been + V3 (bởi O)

- Thì quá khứ:

sau đó

Tích cực

Thụ động

Quá khứ đơn

S + Ved + O

S + was / were + V3 (bởi O)

Quá khứ tiếp diễn

S + was / were + Ving + O

S + was / were + being + V3 (bởi O)

Quá khứ hoàn thành

S + had + V3 + O

S + had + been + V3 (bởi O)

- Các thì tương lai:

sau đó

Tích cực

Thụ động

Tương lai đơn

S + will + V + O

S + will + be + V (bởi O)

Tương lai hoàn hảo

S + sẽ có + V3 + O

S + will have + were + V3 (bởi O)

Cách sử dụng câu chủ động và câu bị động trong tiếng Anh

Cô Tạ Hoa, giáo viên tại hệ thống Ms Hoa English sẽ chia sẻ kiến ​​thức về câu chủ động, câu bị động cũng như cách vận dụng vào các ví dụ cụ thể trong tiếng Anh nói chung và bài thi TOEIC nói riêng.

Thực hành: chọn câu trả lời đúng:

Việt Hùng

.

Theo vnexpress